Nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. PHÚ TỜ, nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Văn Phú, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Mạnh Phú, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Văn - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Phú Ba, nguyên quán Điện Văn - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1949, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngo Phú Diêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Phú Thuỷ, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Phú Vân, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Phú, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Phú, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 19/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Phú, nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 02/09/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang