Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Thứ, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thứ, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 18/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Thứ, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thứ, nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phố Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thứ, nguyên quán Phố Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Thứ, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thứ, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thứ Thuyết, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Thứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh