Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 25/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 25/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Vân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán Nghi Vân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Khương, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phù - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Lò Minh Khương, nguyên quán Gia Phù - Phù Yên - Sơn La, sinh 1945, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 19/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cần Yên - Thông Nông - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Khương, nguyên quán Cần Yên - Thông Nông - Cao Bằng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đơn Khương, nguyên quán Mỹ Đức - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán Liên Phương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Khương, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị