Nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Tiếp, nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Đức Tính, nguyên quán Phong Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đức Toàn, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 13/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Trọng, nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẳng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Trung, nguyên quán Đà Nẳng - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Tư, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Tuấn, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Tuy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Văn, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai