Nguyên quán Thọ Vực - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Hiệu, nguyên quán Thọ Vực - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Hiệu, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Quốc Hiệu, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hiệu, nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiệu, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh