Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Trọng, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trọng, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Trọng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1852, hi sinh 8/2/1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Trọng, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Văn Trọng, nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Trọng Văn, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Văn, nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Văn Trọng Viện, nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh