Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Tái, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Tâm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thái, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vườn Hoa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Thân, nguyên quán Vườn Hoa - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Xuân Thân, nguyên quán Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Thắng, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thanh, nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thanh, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm nội - Trung thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Thành, nguyên quán Xóm nội - Trung thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh