Nguyên quán Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đỗ Thanh Bạch, nguyên quán Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 10/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Liên - Tiến Dũng - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bạch, nguyên quán Kim Liên - Tiến Dũng - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Cao - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Bạch, nguyên quán Xuân Cao - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Bạch, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 2/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bạch, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 05/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bạch, nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Văn Bạch, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thuận - Gò Công - Mỹ Tho
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bạch, nguyên quán Long Thuận - Gò Công - Mỹ Tho, sinh 1941, hi sinh 15/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bạch, nguyên quán Thức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh