Nguyên quán Vinh Tân - T.Phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Nhâm, nguyên quán Vinh Tân - T.Phố Vinh - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Thị Nhâm, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhâm, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhâm, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam đồng - Nam Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhâm, nguyên quán Nam đồng - Nam Thanh - Hải Dương hi sinh 12/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhâm, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhâm, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phi Nhâm, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Nhâm, nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tăng Ngọc Nhâm, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị