Nguyên quán Thị trấn Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Thị Oanh, nguyên quán Thị trấn Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1967, hi sinh 10/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Oanh, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doãn Oánh, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Oanh, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Oánh, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 10/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Oánh, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Oánh, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Điền - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng OÁnh, nguyên quán Phú Điền - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oánh, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh