Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chính, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn KhÁnh Chính, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xưởng Phim - Cầu Giấy - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Xưởng Phim - Cầu Giấy - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 25 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Văn Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Nang Chính, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lệ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chính, nguyên quán Mỹ Lệ - Nghĩa Bình hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Chính, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 9/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An