Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chương, nguyên quán Khác hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Hồng Chương, nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Chương, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Chương, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chương, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Chương, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 23/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 1 - Hà Binh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm T Chương, nguyên quán Đội 1 - Hà Binh - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Huy Chương, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chương, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị