Nguyên quán Đông Hòa - Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Sang, nguyên quán Đông Hòa - Thủ Đức - Gia Định, sinh 1934, hi sinh 8/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 06/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sang, nguyên quán Văn Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sang, nguyên quán Nam Định - Nam Hà hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Phước Sang, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1945, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sang Sáng, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 24/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Sang Soay, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 11/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sang, nguyên quán Chi Lăng - Tịnh Biên - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán đại đồng - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sang, nguyên quán đại đồng - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lâm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Sang, nguyên quán Phú Lâm - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang