Nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tứ, nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 6/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tứ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Tứ, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tứ, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 6/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tứ, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tứ, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tứ, nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tứ, nguyên quán Phú Hoà - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tứ, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thuỷ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tứ, nguyên quán Quảng Thuỷ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị