Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Cơ ( Dương Đình Kỳ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Cơ ( Dương Đình Kỳ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ An Đình Đạm, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ân Đình Hoạch, nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng
Liệt sĩ Biện Đình Xuyến, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Bản, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Bảng, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 14/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Báo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Bất, nguyên quán Huỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Bình, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị