Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh
Liệt sĩ LÊ VĂN HIỀN, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh, sinh 1956, hi sinh 24/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 30 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Hiền, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thuận Tây - Cao Lãnh
Liệt sĩ Lưu Quang Hiền, nguyên quán Tân Thuận Tây - Cao Lãnh, sinh 1929, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán Triệu đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 04/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh