Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 26/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Thành - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Dương Thành - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đồng lâm - Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Quang Ngọc, nguyên quán Đồng lâm - Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngọc Quý, nguyên quán Yên Hưng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thái - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Dương Ngọc Quý, nguyên quán Phú Thái - Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Quyên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dông Thanh - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Ngọc Sa, nguyên quán Dông Thanh - Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Dương Ngọc Sơn, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 30/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An