Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đắc Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Việt Thống - Xã Việt Thống - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thạnh - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn tá Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trung - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần thị Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam