Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 21 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hóa - Quảng Cư - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Chinh, nguyên quán Hoàng Hóa - Quảng Cư - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chinh, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chinh, nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 11/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh