Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Ngọc Huân, nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Ngô Xuân Huân, nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế hi sinh 23 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phương - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Huân, nguyên quán Minh Phương - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Huân, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huân, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa, sinh 1949, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huân, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huân, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai