Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 13/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Bắc, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Mở - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Văn Bắc, nguyên quán Hạ Mở - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Bắc Kinh, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Bắc, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Việt Bắc, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bình - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Bắc, nguyên quán Yên Bình - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Bắc, nguyên quán Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DƯƠNG VIỆT BẮC, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Bá Bắc, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh