Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hải Hớn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thượng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Hải, nguyên quán Lâm Thượng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Hợp - Quảng Hợp - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Xã Hợp - Quảng Hợp - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P.Trần Phú - TX Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán P.Trần Phú - TX Quảng Ngãi - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Hải, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HẢI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Hải, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh hi sinh 30/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hải, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị