Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hường ( Đường), nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hường ( Đường), nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hường ( Đường), nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đài, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ĐÀI, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 19/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đài, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 13 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đài, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 24 - 03 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đài, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đài, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị