Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tịch, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ. Hợp Nghĩa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Tân Kỳ. Hợp Nghĩa, sinh 1949, hi sinh 08/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải lượng - Tiĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Hải lượng - Tiĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Tịch, nguyên quán Vinh Quang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 08/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Nam - Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tịch, nguyên quán Hiền Nam - Kim Đồng - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1912, hi sinh 09/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tịch, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh