Nguyên quán Đạo Đáp - Bình Xuân - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Minh Tưới, nguyên quán Đạo Đáp - Bình Xuân - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 16/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Vơn, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Minh Xệ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Minh, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Minh, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 21 - 01 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quang Minh, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố 225 - - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tích Minh, nguyên quán Phố 225 - - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Minh, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân nho - Diễn lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Minh, nguyên quán Xuân nho - Diễn lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Minh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị