Nguyên quán Tân Phú - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Phi, nguyên quán Tân Phú - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên
Liệt sĩ Đặng Văn Phi, nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Phi Hùng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Phi, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Long - Minh Long - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Công Phi, nguyên quán Thanh Long - Minh Long - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Phi, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Phi, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Phi, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An