Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thảo, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thảo, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán NTquyết thắng - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thế, nguyên quán NTquyết thắng - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 25/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phương - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thể, nguyên quán Sơn Phương - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 11/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K Hùng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thơ, nguyên quán K Hùng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thông, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thông, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Liêm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thục, nguyên quán Xuân Liêm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thuỷ, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thuỷ, nguyên quán Đại Thắng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị