Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Huỳnh Sáu, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Huỳnh So, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Đức - Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Số, nguyên quán Ân Đức - Hoài Ân - Bình Định hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Tấn, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Tàu, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Huỳnh Thắng, nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 12/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thanh, nguyên quán Bình Nam, sinh 1945, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Huỳnh Thiện, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thình, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 28/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Hà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Tía, nguyên quán Sơn Hà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1935, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị