Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Huỳnh Trương Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Còn Mười Hết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh
Nguyên quán Cái Ngang - Trà Vinh - Cửu Long
Liệt sĩ Bùi Mười, nguyên quán Cái Ngang - Trà Vinh - Cửu Long, sinh 1936, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Số 127 - Đê La Thành - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Mười, nguyên quán Số 127 - Đê La Thành - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG MƯỜI, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 27/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mười, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 03/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mười, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 03/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán A Sóc - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Mười, nguyên quán A Sóc - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Mười, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Biển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh