Nguyên quán Tam Điệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trường Cẩn, nguyên quán Tam Điệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Cẩn, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 18/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cẩn, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duy Tiên - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Tào Quế Cẩn, nguyên quán Duy Tiên - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 24/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Tăng Cẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Hồng Cẩn, nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Đình Cẩn, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Bình Cẩn, nguyên quán Tuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Công Cẩn, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Cẩn, nguyên quán Thạch Long - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai