Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ca, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ca, nguyên quán Đại Thành - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Ca, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàn Khê - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Ca, nguyên quán Hoàn Khê - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quốc Ca, nguyên quán Ngũ Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 27/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Sỹ Ca, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thị Ca, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Tiến Ca, nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ca Da, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước