Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tuyên, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tuyên, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tuyên, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 31/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tuyên, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Tuyên, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số5 Đèo nai - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuyên, nguyên quán Số5 Đèo nai - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tuyên, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tuyên, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại -