Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thống, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 31/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thống, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thống, nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Khê - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Bá Thống, nguyên quán Hồng Khê - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Thống, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lợi - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Thắng Lợi - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 19/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh