Nguyên quán Thủy Đông - Thạnh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Măng, nguyên quán Thủy Đông - Thạnh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Măng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Ninh - Điện Biên
Liệt sĩ Lò Văn Mấng, nguyên quán Thanh Ninh - Điện Biên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mang Văn Cợt, nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Mạng Văn Hử, nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh (Phước Trạch) - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mang Văn Sành, nguyên quán Phước Thạnh (Phước Trạch) - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 04/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Mang Văn Sự, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Mãng, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 17/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mang, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Màng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị