Nguyên quán Nghĩa Lộc - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hồ Đắc Khiêm, nguyên quán Nghĩa Lộc - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1936, hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Thị Khiêm, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Khiêm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 25/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khiêm, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Khiêm Xuân Hồ, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Khiêm, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Khiêm, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 21/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Khiêm, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum