Nguyên quán Mỹ thạch - Mỹ Lộc - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhật, nguyên quán Mỹ thạch - Mỹ Lộc - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhật, nguyên quán Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 14/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhật, nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhật, nguyên quán Vĩnh Quang - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bản - An Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhật, nguyên quán Đại Bản - An Dương - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhật, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Nhật, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán A Phong - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Nhật, nguyên quán A Phong - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trú Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Minh Nhật, nguyên quán Trú Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 10/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An