Nguyên quán Hải Động - Hải Hà - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Hải Động - Hải Hà - Nam Hà hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khải, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1969, hi sinh 27/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khải, nguyên quán Tân Phú - Đồng Nai, sinh 1958, hi sinh 18/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khải Hoàn, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN MINH KHẢI, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ninh Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khải, nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông