Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Thược, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Thuỷ, nguyên quán Kim Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 23/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Thuyên, nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Tiêm, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Tiến, nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Tiếp, nguyên quán Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Tôn, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hồng Trà, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 9/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Hưng - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Hồng Trường, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Hưng - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị