Nguyên quán Thọ Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Bây, nguyên quán Thọ Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Bảy, nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Biền, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Kim Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Bình, nguyên quán Xóm 2 - Kim Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Bộ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Châu - Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Bôi, nguyên quán Kỳ Châu - Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1926, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Bốn, nguyên quán Đông Anh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Bốn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Bồng, nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Cần, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị