Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Khoa, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạt Bổng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán Hạt Bổng - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo ải - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lã Ngọc Khoa, nguyên quán Bảo ải - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1956, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đăng Khoa, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lai - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lại Văn Khoa, nguyên quán Minh Lai - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1939, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Trung - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đăng Khoa, nguyên quán Lê Trung - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Thứ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Đình Khoa, nguyên quán Phú Xuân - Thứ Trì - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Vĩnh - Hòa Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán Tân Vĩnh - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị