Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Tửu, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuỳ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc ứng, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 25/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nam - Đông Triệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Vân, nguyên quán Đông Nam - Đông Triệu - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Vấn, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Vấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lan - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Vần, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lan - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tãn Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Vạn, nguyên quán Tãn Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thịnh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Vê, nguyên quán Xuân Thịnh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh