Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Hà, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hà, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện
Liệt sĩ Lê Hà Bắc, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hà Cấp, nguyên quán Lục Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Lê Hồng Hà, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1949, hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hồng Hà, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Hà, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị