Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Phú - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Lương Phú - Tri Tôn - An Giang hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huống Thượng – Đông Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Huống Thượng – Đông Hỷ - Thái Nguyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 16/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 26/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh