Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Phùng, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lạc - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Phùng, nguyên quán Hồng Lạc - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Phùng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn phùng, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phùng, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Phùng Hiếu, nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chí Phùng, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Phùng, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Phùng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lạc - Hương Khê - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Phùng, nguyên quán Hồng Lạc - Hương Khê - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum