Nguyên quán Vinh quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Tỉnh, nguyên quán Vinh quang - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 25/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tỉnh, nguyên quán Quảng định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm trại - Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trương Công Tỉnh, nguyên quán Xóm trại - Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trân Công Tỉnh, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Tỉnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Tỉnh, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Tỉnh, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 16 - Hoàng Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Van Tỉnh, nguyên quán Số 16 - Hoàng Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phan Xuân Tỉnh, nguyên quán Khác hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Đình Tỉnh, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam