Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương, sinh 1946, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Cao Khải, nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Tuấn Khải, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Phương - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khải, nguyên quán Gia Phương - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 63 Đoàn Kết - Khối 73 - Hà Nội
Liệt sĩ Thái Văn Khải, nguyên quán 63 Đoàn Kết - Khối 73 - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tu Vủ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Tu Vủ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thành Khải, nguyên quán Đông Đô - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 23/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai