Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Trọng Kỷ, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Kỷ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Dưỡng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Kỷ, nguyên quán Yên Dưỡng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Giáo
Liệt sĩ Há Văn Kỷ, nguyên quán Phú Giáo, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Kỷ, nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Kỷ, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỷ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trạm Lô - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Luyện Kỷ, nguyên quán Trạm Lô - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tất Kỷ, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tam - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỷ, nguyên quán Đồng Tam - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh