Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Tẩu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiềng Lao - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Lương Văn Tày, nguyên quán Chiềng Lao - Mường La - Sơn La hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Tết, nguyên quán Long An - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Thân, nguyên quán Phú Hà - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 20 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Phụ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Thân (Thanh), nguyên quán Đồn Phụ - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuậ Hải
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Thuậ Hải, sinh 1956, hi sinh 5/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Cừ - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Hải Cừ - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị