Nguyên quán Thanh Lào - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ La Văn Bào, nguyên quán Thanh Lào - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 29/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hữu Định - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Biện, nguyên quán Hữu Định - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Khê - Con Kuông - Nghệ An
Liệt sĩ La Văn Bình, nguyên quán Cẩm Khê - Con Kuông - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Văn Căn, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Văn Chấp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ La Văn Cu, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Đông - Lê Viên - Hà Bắc
Liệt sĩ La Văn Dán, nguyên quán Sơn Đông - Lê Viên - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ La Văn Giáp, nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Thôn - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ La Văn Hiền, nguyên quán Lục Thôn - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ La Văn Hiệp, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang