Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Mạc, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Mạc, nguyên quán Thái Học - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 20/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Khái - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạc, nguyên quán Quang Khái - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Văn Mạc, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Mạc, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Mạc, nguyên quán Quỳnh Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Bình Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Văn Mạc, nguyên quán Quang Bình Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị